This site uses cookies. By continuing to browse the site you accept the use of cookies. Cookie Policy OK
HomeMenu
≡≡Ltool MENU
trang web khuyến nghị
Tiếng Nhật
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Anh
Thế giới/Đi du lịch
chuỗi/Dữ liệu
Ngày
Kinh tế/Tài chính
HTML, CSS, Internet

  Language danh sách mã

Language (ISO 639) danh sách theo thứ tự chữ cái. Bạn có thể sử dụng từ khóa tìm kiếm cho mã tìm kiếm nhanh hơn của ngôn ngữ cụ thể cũng có.

Tiếng Trung (Phồn thể)
TW
Tiếng Tây Ban Nha
ES
Tiếng Ucraina
UK
Tiếng Uyghur
UG
Tiếng Uzbek (Chữ La tinh, Uzbekistan)
UZ
Tiếng Uđu
UR
Tiếng Việt
VI
Tiếng Wales
CY
Tiếng Xentơ (Xcốt len)
GD
Tiếng Yoruba
YO
Tiếng Zulu
ZU
Tiếng Ý
IT
Tiếng Đan Mạch
DA
Tiếng Đức
DE
Tiếng Ả Rập
AR
1 2 3

ISO 639 mã ngôn ngữ dành cho các đại diện của tên các ngôn ngữ.

Related Tags
Language ISO Danh Sách 639 Mã Mã Ngôn Ngữ Quốc Tế 2 Mã Số Ngôn Ngữ Danh Sách ISO 639-2 Mã Ngôn Ngữ Mã
Language mã - Hi!Penpal!
This site uses cookies. By continuing to browse the site you accept the use of cookies. Cookie Policy OK
≡≡Ltool MENU
trang web khuyến nghị
Tiếng Nhật
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Anh
Thế giới/Đi du lịch
chuỗi/Dữ liệu
Ngày
Kinh tế/Tài chính
HTML, CSS, Internet

  Language danh sách mã

Language (ISO 639) danh sách theo thứ tự chữ cái. Bạn có thể sử dụng từ khóa tìm kiếm cho mã tìm kiếm nhanh hơn của ngôn ngữ cụ thể cũng có.

Tiếng Trung (Phồn thể)
TW
Tiếng Tây Ban Nha
ES
Tiếng Ucraina
UK
Tiếng Uyghur
UG
Tiếng Uzbek (Chữ La tinh, Uzbekistan)
UZ
Tiếng Uđu
UR
Tiếng Việt
VI
Tiếng Wales
CY
Tiếng Xentơ (Xcốt len)
GD
Tiếng Yoruba
YO
Tiếng Zulu
ZU
Tiếng Ý
IT
Tiếng Đan Mạch
DA
Tiếng Đức
DE
Tiếng Ả Rập
AR
1 2 3

ISO 639 mã ngôn ngữ dành cho các đại diện của tên các ngôn ngữ.

Related Tags
Language ISO Danh Sách 639 Mã Mã Ngôn Ngữ Quốc Tế 2 Mã Số Ngôn Ngữ Danh Sách ISO 639-2 Mã Ngôn Ngữ Mã